STT |
Số/Kí hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Đính kèm |
1 |
2239/QĐ-TTg |
16/02/2022 |
quyet dinh chi dao cua thu tuong
quyet dinh chi dao cua thu tuong |
Số/Ký hiệu văn bản |
2239/QĐ-TTg |
Ngày ban hành |
16/02/2022 |
Cơ quan ban hành |
Chí phủ |
Người ký |
Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam |
Loại văn bản |
Quyết định |
Lĩnh vực văn bản |
Bảo trợ xã hội - Trẻ em |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
2 |
37/2021/TT-BLĐTBXH |
31/12/2021 |
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng, thời điểm hưởng lương hư
Hướng dẫn điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng, thời điểm hưởng lương hư |
Số/Ký hiệu văn bản |
37/2021/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
31/12/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký |
Bộ trưởng Đào Ngọc Dung |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Người có công |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
3 |
05/2021/TT-BLĐTBXH |
07/07/2021 |
quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng. |
Số/Ký hiệu văn bản |
05/2021/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
07/07/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký |
Thứ trưởng Lê Tấn Dũng |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Giáo dục nghề nghiệp |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
4 |
15/2020/TT-BLĐTBXH |
28/12/2020 |
Về ban hành danh mục thiết bị tối thiểu của 41 ngành nghề
Về ban hành danh mục thiết bị tối thiểu của 41 ngành nghề |
Số/Ký hiệu văn bản |
15/2020/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
28/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ Lao Động - Thương binh và Xã hội |
Người ký |
Lê Tấn Dũng |
Loại văn bản |
Thông tư |
Lĩnh vực văn bản |
Đào tạo |
Văn bản đính kèm |
|
|
|
5 |
2992/LĐTBXH-TTr |
06/08/2020 |
V/v chấn chỉnh, xử lý nghiêm các hành vi tiêu cực, tham nhũng
V/v chấn chỉnh, xử lý nghiêm các hành vi tiêu cực, tham nhũng |
Số/Ký hiệu văn bản |
2992/LĐTBXH-TTr |
Ngày ban hành |
06/08/2020 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
6 |
05/CĐ-LĐTBXH |
23/06/2020 |
Công điện số 05/CĐ-LĐTBXH về việc đôn đốc hoàn thành tiến độ triển khai Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Công điện số 05/CĐ-LĐTBXH về việc đôn đốc hoàn thành tiến độ triển khai Quyết định số 15/2020/QĐ-TTg ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Số/Ký hiệu văn bản |
05/CĐ-LĐTBXH |
Ngày ban hành |
23/06/2020 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công điện |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
7 |
2649/BLĐTBXH-TCGDNN |
03/07/2019 |
Xác định mức trần học phí của ngành nhân văn
Xác định mức trần học phí của ngành nhân văn |
Số/Ký hiệu văn bản |
2649/BLĐTBXH-TCGDNN |
Ngày ban hành |
03/07/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
8 |
1826/TB-LĐTBXH |
10/05/2019 |
Thông báo Kết luận của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc triển khai các nhiệm vụ trọng tâm năm 2019 tại Hội nghị giao ban công tác lao động, người có công và xã hội
Thông báo Kết luận của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc triển khai các nhiệm vụ trọng tâm năm 2019 tại Hội nghị giao ban công tác lao động, người có công và xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
1826/TB-LĐTBXH |
Ngày ban hành |
10/05/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Thông báo |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
9 |
307/VBHN-BLĐTBXH |
05/04/2019 |
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
Quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Số/Ký hiệu văn bản |
307/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
05/04/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
10 |
1064/LĐTBXH-BHXH |
18/03/2019 |
Công văn số 1064/LĐTBXH-BHXH v/v giải đáp vướng mắc trong thực hiện Nghị định số 143/2018/NĐ-CP
Công văn số 1064/LĐTBXH-BHXH v/v giải đáp vướng mắc trong thực hiện Nghị định số 143/2018/NĐ-CP |
Số/Ký hiệu văn bản |
1064/LĐTBXH-BHXH |
Ngày ban hành |
18/03/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
11 |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
07/03/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Số/Ký hiệu văn bản |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
07/03/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
12 |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
07/03/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương bình và Xã hội quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng |
Số/Ký hiệu văn bản |
07/2019/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
07/03/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
13 |
764/VBHN-BLĐTBXH |
28/02/2019 |
Nghị định quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
Nghị định quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
764/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
28/02/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
14 |
763/VBHN-BLĐTBXH |
28/02/2019 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
Số/Ký hiệu văn bản |
763/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
28/02/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
15 |
763/VBHN-BLĐTBXH |
28/02/2019 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật |
Số/Ký hiệu văn bản |
763/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
28/02/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
16 |
762/VBHN-BLĐTBXH |
28/02/2019 |
Nghị định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
Nghị định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
762/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
28/02/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
17 |
631/VBHN-BLĐTBXH |
19/02/2019 |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động |
Số/Ký hiệu văn bản |
631/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
19/02/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
18 |
06/2019/TT-BLĐTBXH |
28/01/2019 |
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Bổ sung ngành, nghề đào tạo vào Danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng ban hành kèm theo Thông tư số 04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
06/2019/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
28/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
19 |
03/2019/TT-BLĐTBXH |
17/01/2019 |
Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
Ban hành Chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng |
Số/Ký hiệu văn bản |
03/2019/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
17/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
20 |
02/2019/TT-BLĐTBXH |
08/01/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/07/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng |
Số/Ký hiệu văn bản |
02/2019/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
08/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
21 |
36/2018/TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
Hướng dẫn thực hiện lấy ý kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em
Hướng dẫn thực hiện lấy ý kiến của trẻ em trong quá trình xây dựng chương trình, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật, quyết định, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội về trẻ em hoặc liên quan đến trẻ em |
Số/Ký hiệu văn bản |
36/2018/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
26/12/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
22 |
35/2018/TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
35/2018/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
26/12/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
23 |
34/2018/TT-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của...
sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 3 năm 2017 quy định chế độ làm việc của... |
Số/Ký hiệu văn bản |
34/2018/TT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
26/12/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
24 |
1853/QĐ-BLĐTBXH |
26/12/2018 |
Về việc cong bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Về việc cong bố các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
1853/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
26/12/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
25 |
5232/LĐTBXH-TCGDNN |
12/12/2018 |
V/v hướng dẫn chỉ tiêu, nhiệm vụ chuyên môn thực hiện Nội dung số 06 "Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn" thuộc CTMTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2019
V/v hướng dẫn chỉ tiêu, nhiệm vụ chuyên môn thực hiện Nội dung số 06 "Nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn" thuộc CTMTQG Xây dựng nông thôn mới năm 2019 |
Số/Ký hiệu văn bản |
5232/LĐTBXH-TCGDNN |
Ngày ban hành |
12/12/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
26 |
5095/LĐTBXH-KHTC |
03/12/2018 |
Công văn số 5095/LĐTBXH-KHTC v/v đánh giá tình hình thực hiện năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch năm 2019 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội
Công văn số 5095/LĐTBXH-KHTC v/v đánh giá tình hình thực hiện năm 2018; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch năm 2019 lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
Số/Ký hiệu văn bản |
5095/LĐTBXH-KHTC |
Ngày ban hành |
03/12/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Công văn |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
27 |
4986/VBHN-BLĐTBXH |
23/11/2018 |
Nghị định Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
Nghị định Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Số/Ký hiệu văn bản |
4986/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
23/11/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Nghị định |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
28 |
4753/VBHN-BLĐTBXH |
12/11/2018 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật lao động |
Số/Ký hiệu văn bản |
4753/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
12/11/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Nghị định |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
29 |
4759/VBHN-BLĐTBXH |
12/11/2018 |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương |
Số/Ký hiệu văn bản |
4759/VBHN-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
12/11/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Nghị định |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|
30 |
02/CT-BLĐTBXH |
10/08/2018 |
Chỉ thị về việc đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đến năm 2020
Chỉ thị về việc đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội đến năm 2020 |
Số/Ký hiệu văn bản |
02/CT-BLĐTBXH |
Ngày ban hành |
10/08/2018 |
Cơ quan ban hành |
|
Người ký |
|
Loại văn bản |
Chỉ thị |
Lĩnh vực văn bản |
|
Văn bản đính kèm |
|
|
|